Tham khảo máy khoan và ta rô KTK là một việc làm cần thiết đối với người mua thiết bị và sử dụng thiết bị, bất kỳ một thương hiệu hay sản phẩm nào củng có nhiều dòng, nhiều Model khác nhau, do đó việc chọn một thjiết bị phù hợp là một việc làm không thể bỏ qua.
Máy khoan và ta rô KTK |
1. Đặc điểm và tính năng máy khoan và ta rô KTK
Máy khoan và ta rô KTK là loại máy khoan dùng để gia công lỗ và ren trên nhiều loại vật liệu khác nhau, máy được thiết kế theo kiểu Manual Feed nên rất đơn giản và dễ sử dụng - Vận hành kiểu thủ công ( Manual Feed)
- Máy có 2 chức năng khoan và Ta rô, thông thường sử dụng chức năng khoan
- Dòng sản phẩm này bước ren không được áp dụng xem như là bước ren tiêu chuẩn
Dòng sản phẩm máy khoan bàn KTK có các Model LGT-340A, LGT-550B, LGT-550A
2. Khả năng làm việc của máy khoan và ta rô KTK
Chức năng | Model LGT-340A | Model LGT-550B | Model LGT-550A |
Khả năng khoan tốt nhất (mm) | 04-16 | 04-20 | 04-25 |
Khả năng Ta rô tốt nhất (mm) | M4-M12 | M08-M18 | M08-M20 |
Lỗ côn trục chính | MT2 | MT3 | MT3 |
Hành trình trục chính (mm) | 100 | 120 | 140 |
Tốc độ trục chính | 170-1990 | 230-1910 | 230-1910 |
Cấp tốc độ trục chính | 9 | 9 | 9 |
Công suất Moter | 1Hp/3Phase/4P | 2HP/3Phase/4P | 2HP/3Phase/4P |
* Ghi chú:
- Nhằm cải tiến sản phẩm tốt hơn, nhà sản xuất có thể thay đổi thông số kích thước hoặc kiểu thiết kế mà không cần phải thông báo trước cho khách hàng.
- Nếu khách hàng phát hiện có sự thay đổi ( Catalog, Web, Email, Báo giá...) vui lòng liên hệ với nhà cung cấp gần nhất để biết thêm chi tiết.
- Khả năng làm việc của máy được tính trên cơ sở vật liệu thép trung bình.
- Đối với các loại vật liệu đặc biệt (Thép Carbon cao, Thép không gỉ...) phải sử dụng loại dao cụ đặc biệt tương ứng
- Phụ kiện tùy chọn người sử dụng phải trả thêm phí
3. Khả năng làm việc ứng với vật liệu
Chức năng | Model LGT-340A | Model LGT-550B | Model LGT-550A |
Nhôm (mm) | 15mm/M15 | 25mm/M20 | 32mm/M25 |
Đồng (mm) | 18mm/M15 | 25mm/M20 | 32mm/M25 |
Gang mềm (mm) | 16mm/M12 | 20mm/M18 | 25mm/M20 |
Gang (mm) | 16mm/M12 | 20mm/M18 | 25mm/M20 |
Thép Carbon thấp (mm) | 16mm/M12 | 20mm/M18 | 25mm/M20 |
Thép Carbon trung bình (mm) | 16mm/M12 | 20mm/M18 | 25mm/M20 |
Thép carbon cao (mm) | 10mm/M08 | 15mm/M12 | 20mm/M15 |
Thép không gĩ (mm) | 08mm/M5 | 12mm/M10 | 15mm/M12 |
Ghi chú:
- Khi khoan lỗ có độ sâu lớn hơn 3 lần đường kính mũi khoan thì không áp dụng bảng tham khảo này.
- Bảng tham khảo này chỉ áp dụng khi khoan 1 mũi khoan gắn vào trục chính ( không áp dụng cho loại khoan nhiều mũi).
- Đối với các vật liệu đặc biệt ( thép Carbon cao, thép không gĩ...) phải dùng dao cụ tương ứng với vật liệu đó - Bảng thông số trên áp dụng cho loại Motor 3phase/ 4P
0 nhận xét:
Đăng nhận xét