Thứ Tư, 8 tháng 1, 2014


Tham khảo máy khoan và ta rô KTK là một việc làm cần thiết đối với người mua thiết bị và sử dụng thiết bị, bất kỳ một thương hiệu hay sản phẩm nào củng có nhiều dòng, nhiều Model khác nhau, do đó việc chọn một thjiết bị phù hợp là một việc làm không thể bỏ qua.

Máy khoan và ta rô KTK
Máy khoan và ta rô KTK

1. Đặc điểm và tính năng máy khoan và ta rô KTK

 Máy khoan và ta rô KTK là loại máy khoan dùng để gia công lỗ và ren trên nhiều loại vật liệu khác nhau, máy được thiết kế theo kiểu Manual Feed nên rất đơn giản và dễ sử dụng - Vận hành kiểu thủ công ( Manual Feed) 
- Máy có 2 chức năng khoan và Ta rô, thông thường sử dụng chức năng khoan 
- Dòng sản phẩm này bước ren không được áp dụng xem như là bước ren tiêu chuẩn 

Dòng sản phẩm máy khoan bàn KTK có các Model LGT-340A, LGT-550B, LGT-550A 

2. Khả năng làm việc của máy khoan và ta rô KTK 


Chức năng Model LGT-340A Model LGT-550B Model LGT-550A
Khả năng khoan tốt nhất (mm) 04-16 04-20 04-25
Khả năng Ta rô tốt nhất (mm)  M4-M12 M08-M18 M08-M20
Lỗ côn trục chính MT2 MT3 MT3
Hành trình trục chính (mm) 100 120 140
Tốc độ trục chính 170-1990 230-1910 230-1910
Cấp tốc độ trục chính 9 9 9
Công suất Moter 1Hp/3Phase/4P 2HP/3Phase/4P 2HP/3Phase/4P

 * Ghi chú: 
- Nhằm cải tiến sản phẩm tốt hơn, nhà sản xuất có thể thay đổi thông số kích thước hoặc kiểu thiết kế mà không cần phải thông báo trước cho khách hàng. 
- Nếu khách hàng phát hiện có sự thay đổi ( Catalog, Web, Email, Báo giá...) vui lòng liên hệ với nhà cung cấp gần nhất để biết thêm chi tiết. 
- Khả năng làm việc của máy được tính trên cơ sở vật liệu thép trung bình. 
- Đối với các loại vật liệu đặc biệt (Thép Carbon cao, Thép không gỉ...) phải sử dụng loại dao cụ đặc biệt tương ứng 
- Phụ kiện tùy chọn người sử dụng phải trả thêm phí 

3. Khả năng làm việc ứng với vật liệu 


Chức năng Model LGT-340A Model LGT-550B Model LGT-550A
Nhôm (mm) 15mm/M15 25mm/M20 32mm/M25
Đồng (mm) 18mm/M15 25mm/M20 32mm/M25
Gang mềm (mm) 16mm/M12 20mm/M18 25mm/M20
Gang (mm) 16mm/M12 20mm/M18 25mm/M20
Thép Carbon thấp (mm) 16mm/M12 20mm/M18 25mm/M20
Thép Carbon trung bình (mm) 16mm/M12 20mm/M18 25mm/M20
Thép carbon cao (mm) 10mm/M08 15mm/M12 20mm/M15
Thép không gĩ (mm) 08mm/M5 12mm/M10 15mm/M12

Ghi chú: 

- Khi khoan lỗ có độ sâu lớn hơn 3 lần đường kính mũi khoan thì không áp dụng bảng tham khảo này. 
- Bảng tham khảo này chỉ áp dụng khi khoan 1 mũi khoan gắn vào trục chính ( không áp dụng cho loại khoan nhiều mũi). 
- Đối với các vật liệu đặc biệt ( thép Carbon cao, thép không gĩ...) phải dùng dao cụ tương ứng với vật liệu đó - Bảng thông số trên áp dụng cho loại Motor 3phase/ 4P

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

CTY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TOÀN CẦU
143 Đường 6, phường Phước Bình, Quận 9, tp Hồ Chí Minh
Đt: 08-37281.963 Fax: 08-37281.966
Email: toancau@gets.com.vn
Web: www.thietbitoancau.com